(*) Định mức mang tính tham khảo: 1 kg/5 m2. Định mức thực tế phụ thuộc vào phương pháp thi công, độ rộng ron và bề dày gạch.
Hạn sử dụng và bảo quản:
Chỉ tiêu |
Tiêu chuẩn |
webercolor power |
---|---|---|
Độ chịu mài mòn TCVN 7899-4.1:2008 |
≤ 1,000 mm3 |
ĐẠT |
Cường độ uốn theo tiêu chuẩn sau 28 ngày TCVN 7899-4.1:2008 |
≥ 2.5 N/mm2 |
ĐẠT |
Cường độ chịu nén theo tiêu chuẩn sau 28 ngày TCVN 7899-4.3:2008 |
≥ 15 N/mm2 |
ĐẠT |
Độ co ngót sau 28 ngày TCVN 7899-4.4:2008 |
≤ 3.0 mm/m |
ĐẠT |
Độ hút nước sau 30 phút TCVN 7899-4.2:2008 |
≤ 2.0 g |
ĐẠT |
Độ hút nước sau 240 phút TCVN 7899-4.2:2008 |
≤ 5.0 g |
ĐẠT |
*Lưu ý: Kết quả trên mang tính thực nghiệm tại phòng Lab và có thể sẽ sai khác do điều kiện và cách thức thi công khác nhau tại công trường.
Hỗn hợp keo (vữa) chà ron nên được sử dụng hết trong vòng 30 phút sau khi trộn và hạn chế để keo (vữa) trực tiếp dưới ánh nắng mặt trời.
Tránh sử dụng keo (vữa) trên bề mặt nền quá nóng và nên sử dụng tấm che chắn khi thi công dưới ánh nắng mặt trời chiếu trực tiếp để làm dịu nhiệt độ xung quanh.
Thành phần có chứa xi măng nên có thể gây dị ứng khi tiếp xúc. Tiếp xúc với keo (vữa) ướt có thể gây viêm da, rát hoặc bỏng. Tương tự, trong trường hợp khi cơ thể tiết dịch quá nhiều (như: ra mồ hôi hoặc chảy nước mắt) cũng gây ra trường hợp viêm da, rát hoặc bỏng.
Tránh tiếp xúc trực tiếp với da hoặc mắt. Hạn chế làm bụi bay và tránh hít bụi trực tiếp khi thi công.
Khi bị dính vào cơ thể cần phải rửa với nhiều nước sạch.
Nên đeo găng tay và mắt kính khi thi công.
Tránh xa tầm tay trẻ em.
ĐỊA CHỈ: 1525 QUỐC LỘ 50 XÃ PHONG PHÚ HUYỆN BÌNH CHÁNH
LIÊN HỆ: 0909844438 -0909644436